Characters remaining: 500/500
Translation

lưu manh

Academic
Friendly

Từ "lưu manh" trong tiếng Việt có nghĩamột người sống bằng cách lừa đảo, trộm cắp hoặc làm những việc phi pháp khác. Người này thường không nghề nghiệp ổn định thường tìm cách gian lận để kiếm sống. Từ này có thể được sử dụng để chỉ những người hành vi xấu không trung thực.

Các cách sử dụng dụ:
  1. Mô tả người:

    • "Anh ta một kẻ lưu manh, thường xuyên lừa đảo mọi người để kiếm tiền."
    • "Trong khu phố, nhiều lưu manh hay đi trộm cắp."
  2. Mô tả hành vi:

    • "Thói lưu manh của hắn khiến mọi người không dám tin tưởng."
    • "Cần phải cảnh giác với những người thói lưu manh, họ có thể làm hại bạn bất cứ lúc nào."
Biến thể từ liên quan:
  • Lưu manh hóa: một hành động, ý chỉ việc trở nên lưu manh hơn, có thể do hoàn cảnh hoặc sự lựa chọn cá nhân.

    • dụ: "Cuộc sống khó khăn đã khiến nhiều người lưu manh hóa để sống sót."
  • Lưu manh (n) lưu manh (adj):

    • danh từ chỉ người, tính từ chỉ tính cách hay hành vi của người đó.
    • dụ: "Đó một hành động lưu manh."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Côn đồ: Thường chỉ những người hành vi bạo lực, không chỉ lừa đảo còn có thể dùng lực.

    • dụ: "Những côn đồ trong phố thường gây náo loạn vào ban đêm."
  • Lừa đảo: hành động cụ thể của việc lừa gạt người khác để chiếm đoạt tài sản.

    • dụ: "Hắn đã bị bắt hành vi lừa đảo."
Lưu ý:
  • Từ "lưu manh" thường mang nghĩa tiêu cực được sử dụng để chỉ những hành vi xấu, không tốt trong xã hội. Khi sử dụng từ này, người nghe sẽ hiểu rằng bạn đang nói đến một cá nhân không đạo đức, thường làm điều sai trái.
  1. d. Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. lưu manh. Thói lưu manh.

Comments and discussion on the word "lưu manh"